Thống kê sự nghiệp Harry_Kane

Câu lạc bộ

Tính đến ngày 6 tháng 11 năm 2019
Câu lạc bộMùa giảiGiải vô địch quốc giaFA CupLeague CupChâu ÂuKhácTổng cộng
Giải đấuSố trậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBàn
Tottenham Hotspur2009–10[3]Ngoại hạng Anh00000000
2011–12[4]00006[lower-alpha 1]161
2012–13[5]100010
2013–14[6]10300217[lower-alpha 1]0194
2014–15[7]342120639[lower-alpha 1]75131
2015–16[8]382541107[lower-alpha 1]25028
2016–17[9]302934005[lower-alpha 2]23835
2017–18[10]373044007[lower-alpha 3]74841
2018–19[11]281711219[lower-alpha 4]54024
2019–20[12]10600004[lower-alpha 4]41410
Tổng cộng18813114101155428267174
Leyton Orient (mượn)2010–11[13]Football League One18500185
Millwall (mượn)2011–12[4]Giải hạng nhất22752279
Norwich City (mượn)2012–13[5]Premier League30101050
Leicester City (mượn)2012–13[5]Giải hạng nhất1322[lower-alpha 5]0152
Tổng cộng sự nghiệp2441452012125542820332190
  1. 1 2 3 4 Số lần xuất hiện tại UEFA Europa League
  2. 3 lần xuất hiện và 2 bàn thắng tại UEFA Champions League, 2 bàn thắng tại UEFA Europa League
  3. Appearances in UEFA Champions League
  4. 1 2 Appearances in UEFA Champions League
  5. Số lần xuất hiện tại Championship play-offs

Đội tuyển quốc gia

Tính đến ngày 17 tháng 11 năm 2019.
Đội tuyển quốc gia Anh
NămTrậnBàn
201593
201682
201767
2018128
20191012
Tổng cộng4532

Bàn thắng quốc tế

#NgàyĐịa điểmĐối thủBàn thắngKết quảGiải đấu
1.27 tháng 3 năm 2015Sân vận động Wembley, London, Anh Litva4–0 4–0 Vòng loại Euro 2016
2.5 tháng 9 năm 2015Sân vận động Olimpico, Serravalle, San Marino San Marino5–0 6–0
3.8 tháng 9 năm 2015Sân vận động Wembley, London, Anh Thụy Sĩ1–0 2–0
4.26 tháng 3 năm 2016Olympiastadion, Berlin, Đức Đức1–2 3–2 Giao hữu
5.22 tháng 5 năm 2016Sân vận động Thành phố Manchester, Manchester, Anh Thổ Nhĩ Kỳ1–0 2–1
6.10 tháng 6 năm 2017Hampden Park, Glasgow, Scotland Scotland2–2 2–2 Vòng loại World Cup 2018
7.13 tháng 6 năm 2017Stade de France, Saint-Denis, Pháp Pháp1–0 3–2 Giao hữu
8.2–2
9.1 tháng 9 năm 2017Sân vận động quốc gia Ta' Qali, Ta' Qali, Malta Malta1–0 4–0 Vòng loại World Cup 2018
10.4–0
11.5 tháng 10 năm 2017Sân vận động Wembley, London, Anh Slovenia1–0 1–0
12.8 tháng 10 năm 2017Sân vận động LFF, Vilnius, Litva Litva1–0 1–0
13.2 tháng 6 năm 2018Sân vận động Wembley, London, Anh Nigeria2–0 2–1 Giao hữu
14.18 tháng 6 năm 2018Volgograd Arena, Volgograd, Nga Tunisia1–0 2–1 World Cup 2018
15.2–1
16.24 tháng 6 năm 2018Sân vận động Nizhny Novgorod, Nizhny Novgorod, Nga Panama2–0 6–1
17.4–0
18.6–0
19.3 tháng 7 năm 2018Otkrytiye Arena, Moskva, Nga Colombia1–0 1–1
(pen: 4–3)
20.18 tháng 11 năm 2018Sân vận động Wembley, London, Anh Croatia2–1 2–1 UEFA Nations League 2018–19
21.22 tháng 3 năm 2019Sân vận động Wembley, London, Anh Cộng hòa Séc2–0 5–0 Vòng loại Euro 2020
22.25 tháng 3 năm 2019Sân vận động Podgorica City, Podgorica, Montenegro Montenegro4–0 5–0
23.7 tháng 9 năm 2019Sân vận động Wembley, London, Anh Bulgaria1–0 4–0
24.2–0
25.4–0
26.10 tháng 9 năm 2019Sân vận động St Mary's, Southampton, Anh Kosovo2–1 5–3
27.11 tháng 10 năm 2019Sân vận động Sinobo, Prague, Cộng hòa Séc Cộng hòa Séc1–0 1–2
28.14 tháng 10 năm 2019Sân vận động Vasil Levski, Sofia, Bulgaria Bulgaria6–0 6–0
29.14 tháng 11 năm 2019Sân vận động Wembley, London, Anh Montenegro2–0 4–0
30.3–0
31.5–0
32.17 tháng 11 năm 2019Sân vận động Fadil Vokrri, Pristina, Kosovo Kosovo2–0 4–0

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Harry_Kane http://www.fifadata.com/document/FWYC/2013/pdf/FWY... http://www.soccerbase.com/players/player.sd?player... http://www.soccerbase.com/players/player.sd?player... http://www.soccerbase.com/players/player.sd?player... http://www.soccerbase.com/players/player.sd?player... http://www.soccerbase.com/players/player.sd?player... http://www.soccerbase.com/players/player.sd?player... http://www.soccerbase.com/players/player.sd?player... http://www.soccerbase.com/players/player.sd?player... http://www.soccerbase.com/players/player.sd?player...